CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


05-06-2020

ThS. Đào Thị Linh Giang 510

 

       ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG                            CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM                                      HỆ : Chính quy tập trung KHÓA 2019
BẬC: Đại học                                                        NGÀNH ĐÀO TẠO : Giáo dục mầm non (4 năm)
KHOA: GDMN (ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-ĐT ngày 06/6/2017 của Hiệu trưởng Trường ĐHSP-ĐHĐN)
                       
TT Mã học phần TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ Học phần Khoa
TC LT TH h.trước/t.quyết Giảng dạy
        KHỐI KIẾN THỨC CHUNG              
1 212 2 1512 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (1) 2 2 0        
2 213 3 1513 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (2) 3 3 0 212 2 1512  
3 213 2 1922 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 213 3 1513  
4 212 3 1225 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 0 213 2 1922  
5 312 2 1885 Tin học đại cương (Tin học CN1) 2 1 1        
6       Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật, …) 3 3 0    
7       Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật, …) 4 4 0 Ngoại ngữ 1 *  
8 316 2 1549 Pháp luật đại cương 2 2 0 212 2 1512  
9 001 0 1265 Giáo dục thể chất 1 (1) (0) (1)        
10 001 0 1266 Giáo dục thể chất 2 (1) (0) (1)        
11 001 0 1267 Giáo dục thể chất 3 (1) (0) (1)        
12 001 0 1268 Giáo dục thể chất 4 (1) (0) (1)        
13 001 0 1269 Giáo dục thể chất 5 (1) (0) (1)        
14 002 0 1264 Giáo dục quốc phòng (4t)            
        TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 21 20 1        
        KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON              
15 320 2 1641 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục đào tạo 2 2 0 1,2  
16 323 4 1734 Tâm lý học trẻ em 4 4 0        
17 323 2 1256 Giáo dục học đại cương 2 2 0        
18 317 3 1257 Giáo dục học mầm non 3 3 0 16, 17  
19 323 2 1600 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non 2 2 0 16, 18  
20 323 2 1275 Giao tiếp sư phạm trong giáo dục mầm non 2 2 0 16, 18  
21 323 3 1541 Phân tích và phát triển chương trình giáo dục mầm non 3 2 1 18  
22 323 3 1793 Thực hành dạy học tại trường 3 0 3 16,18,46,49,51  
23 323 3 1670 Rèn luyện NVSP thường xuyên 3 0 3 16, 18  
24 323 2   Kiến tập sư phạm  2 0 2        
25 323 4   Thực tập sư phạm  4 0 4        
        TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 30 17 7        
        KIẾN THỨC NGÀNH              
        Kiến thức cơ sở ngành              
26 323 2 1903 Toán cơ sở 2 2 0        
27 323 3 1872 Tiếng Việt 3 3 0        
28 323 2 1091 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0        
29 323 2 1968 Văn học trẻ em 2 2 0        
30 323 2 1483 Nghệ thuật đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học cho trẻ mầm non 2 1 1 27,29  
31 323 3 1687 Sinh lý học trẻ em 3 3 0        
32 323 3 1204 Dinh dưỡng trẻ em 3 2 1 31  
33 323 4 1007 Âm nhạc 4 3 1        
34 323 3 1463 Mĩ thuật 3 2 1        
35 323 3 1028 Bệnh trẻ em 3 2 1 16,18,31   
36 323 3 1212 Đồ chơi và đồ dùng dạy học cho trẻ mầm non 3 1 2 16,18,31,34  
37 315 2 1470 Môi trường và con người 2 2 0        
38 323 2 1895 Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non 2 1 1 16,18,31  
39 323 2 1896 Tổ chức môi trường hoạt động cho trẻ ở trường mầm non 2 2 0 16,18  
40 323 2 1639 Quản lý giáo dục mầm non 2 2 0 18  
41 323 2 1710 Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi mầm non 2 2 0 16  
42 323 2 1253 Giáo dục hòa nhập cho trẻ mầm non 2 2 0 18,46,49,51  
        Kiến thức phương pháp dạy học              
43 323 3 1583 Phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non 3 2 1 16,18,26  
44 320 3 1606 Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non 3 2 1 16,18,27  
45 323 3 1565 Phương pháp cho trẻ làm quen tác phẩm văn học 3 2 1 16,18,29  
46 323 3 1563 Phương pháp chăm sóc và vệ sinh trẻ em 3 2 1 16,18,31  
47 323 3 1564 Phương pháp cho trẻ làm quen môi trường xung quanh 3 2 1 16,18,28,37  
48 323 3 1580 Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ mầm non 3 2 1 16,18,33  
49 323 3 1475 Múa và phương pháp biên dạy múa cho trẻ mầm non 3 1 2 16,18,31,33  
50 323 3 1608 Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non 3 2 1 16,18,31,34  
51 303 3 1582 Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non 3 2 1 16,18,31  
        TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 69 51 18        
        HỌC PHẦN TỰ CHỌN              
52 331 2 1252 Giáo dục giới tính và phương pháp giáo dục giới tính 2 2 0        
53 320 2 1373 Kỹ năng tham vấn học đường 2 2 0 17  
54 323 2 1931 Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non 2 2 0 5,18  
55 323 3 1555 Phát triển tính tích cực nhận thức cho trẻ mầm non 3 2 1 43,47  
56 323 3 1556 Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ mầm non 3 1 2 51  
57 323 3 1553 Phát triển năng lực sáng tạo cho trẻ mầm non 3 2 1 45,50  
58 323 2 1697 Sử dụng âm nhạc trong giáo dục mầm non 2 1 1 45,50  
59 323 2 1270 Giáo dục tình cảm- kỹ năng xã hội cho trẻ mầm non 2 2 0 17,18  
60 323 2   Thực tế chuyên môn  2 2 0    
61 323 2 1297 Hình thành và phát triển khả năng tiền đọc viết cho trẻ mầm non 2 2 0 44  
62 323 2 1263 Giáo dục môi trường cho trẻ mầm non 2 2 0 37  
63 323 2 1699 Sử dụng nghệ thuật múa rối ở trường mầm non 2 1 1 36,38  
64 303 6 1338 Khóa luận tốt nghiệp 6 0 6        
65 323 3 1892 Tổ chức hoạt động giáo dục tích hợp ở trường mầm non 3 2 1 18  
66 323 3 1055 Chăm sóc trẻ ở trường mầm non 3 2 1 46  
        TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI 39 25 14        
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA                                                 159            
Tổng số tín chỉ bắt buộc  120            
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu 15            
Ghi chú:  - Không tính các học phần Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng và phần Ngoại ngữ đạt chuẩn đầu ra
    - Học phần tiên quyết là Học phần có gắn dấu *
Điều kiện tốt nghiệp:   
        Phải tích lũy tối thiểu 135 tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc  
        Đạt chuẩn đầu ra Tin học   
        Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ tương đương trình độ Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam  
                       
P.TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG